Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thần thánh


I d. Lực lượng siêu tự nhiên như thần, thánh (nói khái quát).

II t. Có tính chất thiêng liêng, vĩ đại. Cuộc kháng chiến .



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.